TÀI LIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TADANO TR-250M-5-00104
(cần phụ Power-tilt, chân chống dạng chữ X)
Tải trọng nâng của cần trục | Cần chính 9.5m | 25,000kg×3.5m (8 cáp) |
Cần chính 16.5m | 19,000kg×4.0m (6 cáp) | |
Cần chính 23.5m | 12,500kg×5.0m (4 cáp) | |
Cần chính 30.5m | 7,000kg×8.0m (4 cáp) | |
Cần phụ 8.0m | 3,000kg×72̊ (1 cáp) | |
Cần phụ 13.0m | 2,000kg×76̊ (1 cáp) | |
Single Top | 3,000kg (1 cáp) | |
Chiều cao nâng lớn nhất | Cần chính | 31.3m |
Cần phụ | 44.2m | |
Bán kính làm việc lớn nhất | Cần chính | 28.0m |
Cần phụ | 35.0m | |
Chiều dài cần chính | 9.5m~ 30.5m | |
Chiều dài ra cần, thu cần | 21.0m | |
Tốc độ ra cần | 21.0m/90s | |
Chiều dài cần phụ | 8.0m, 13.0m | |
Tốc độ lên cáp chính | 120 m/min (4 lớp) | |
Tốc độ lên móc chính | 15.0 m/min (8 cáp) | |
Tốc độ lên cáp phụ | 120 m/min (4 lớp) | |
Tốc độ lên móc phụ | 120 m/min (1 cáp) | |
Góc làm việc cần chính | 0̊~ 83̊ | |
Tốc độ lên cần chính | 0̊~ 83̊/43s | |
Góc quay | 360̊ | |
Tốc độ quay | 3.0 rpm | |
Cuộn dây cáp | Cáp chính | Φ16mm×L 170m |
Có tính chống cháy | ||
Cáp phụ | Φ16mm×L 95m | |
Có tính chống cháy | ||
Hình thức cần chính | Hình hộp, 4 khúc, thu ra cần bằng áp suất thủy lực (khúc 2 theo thứ tự, khúc 3 và 4 đồng thời) | |
Hệ thống thu ra cần chính | 2 xy lanh thủy lực tác động kép | |
1 hệ thống thu ra bằng dây cáp | ||
hình thức cần phụ | Ôm vào mặt dưới của cần chính khi thu hồi | |
2 khúc | ||
Góc làm việc 5̊~ 45̊ | ||
Hình thức Single Top | Gắn ở đầu cần chính, thu hồi kiếu uốn ngang | |
Hệ thống lên cáp | hình thức giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng | |
Hệ thống xuống cáp tự do | ||
Phanh tự động | ||
Hệ thống lên xuống cần chính | 1 xy lanh thủy lực tác dụng kép | |
Gắn van điều tiết lượng chảy | ||
Hệ thống quay | máy giảm tốc kiểu bánh răng trụ răng thẳng | |
Loại ổ trục quay | ||
Loại quay tự do · chuyển đổi khóa | ||
Phanh tay | ||
Chân chống | Loại chân chống thủy lực chữ X | |
Chiều rộng ra chân lớn nhất 6.3m | ||
Chiều rộng ra chân tầm trung 5.0m | ||
Chiều rộng ra chân nhỏ nhất 3.6m | ||
Tải trọng lớn nhất khi làm việc | 26.7 ton | |
Hình thức truyền động | Bộ ly hợp PTO | |
Dung tích bình chứa dầu thủy lực | 380 L | |
Hệ thống an toàn | Hệ thống chống quá tải AML | |
Hệ thống chống lên cáp quá | ||
Hệ thống kiểm soát khu vực làm việc | ||
Hệ thống dò tìm chiều rộng chân chống | ||
Hệ thống khóa trống cáp | ||
Thiết bị lấy cân bằng | ||
Thiết bị chống tuột cáp | ||
Van an toàn | ||
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực lên xuống cần | ||
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực thu ra cần | ||
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực Power Tilt | ||
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực của kích chân chống | ||
Hệ thống khóa quay | ||
Hệ thống phụ kiện | Bơm nhiệt | |
Đèn hiển thị nhiệt độ dầu thủy lực | ||
Radio | ||
Két làm mát dầu | ||
Bàn đạp điều khiển lên xuống cần | ||
Hệ thống nạp dầu tập trung |
Động cơ | Nhà sản xuất | MITSUBISHI 6 D 16 |
Loại | DIESEL 4 kỳ | |
Dung tích xy lanh | 7,545 cc | |
Công suất lớn nhất | 220 PS/2,800 rpm | |
Mômen lớn nhất | 65.0 kg · m/1,600 rpm | |
Cách thức chuyển đổi mômen xoắn | 3 yếu tố 1 giai đoạn (gắn cơ cấu Lockup tự động) | |
Cách thức máy thay đổi tốc độ | Cách thức thay đổi bằng tay và tự động | |
Hình thức PowerSoft | ||
Tiến lên có 3 cấp, lùi có 1 cấp (có gắn Hi, Low) | ||
Máy giảm tốc | Trục xe giảm tốc 2 cấp | |
Phương thức truyền động | Thay đổi truyền động 2 bánh (4×2) · truyền động 4 bánh (4×4) | |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực | |
Gắn cơ cấu bổ xung tay lái nghịch | ||
Phanh | Phanh chính | Phanh đĩa phức hợp khí thủy lực |
Phanh đỗ xe | Phanh tang trống | |
Phanh hỗ trợ | Phanh hãm dạng chất lỏng | |
Phanh hơi | ||
Chế độ hỗ trợ khi làm việc | ||
Khung xe | Được hàn, dạng hộp | |
ắc quy | 12V-120 Ah×2 bình (24V) | |
Dung tích chứa bình nhiên liệu | 300 L | |
Thông số bánh lốp | Bánh trước | 16.0R25☆☆(OR) hoặc 17.5R29☆☆☆(OR) |
Bánh sau | 16.0R25☆☆(OR) hoặc 17.5R29☆☆☆(OR) | |
Buồng lái | 2 chỗ ngồi | |
Hệ thống an toàn | Hệ thống lái khi khẩn cấp | |
Hệ thống khóa giảm sóc | ||
Hệ thống khóa lái bánh sau | ||
Hệ thống cảnh báo động cơ quá tải | ||
Hệ thống chống Overshift | ||
Hệ thống cảnh báo phanh đỗ xe | ||
Gương chiếu cạnh phải cần chính loại điện động | ||
Gương chiếu cạnh trái cần chính có gắn màn hình quan sát | ||
Kích thước xe khi di chuyển | Chiều dài | 11,120mm |
Chiều rộng | 2,620mm | |
Chiều cao | 3,495mm ( 16.0R25☆☆(OR) ) | |
3,480mm( 17.5R29☆☆☆(OR) ) | ||
Khoảng cách trục | 3,450mm | |
Khoảng cách trục trước | 2,120mm | |
Khoảng cách trục sau | 2,120mm | |
Trọng lượng | Tổng trọng lượng xe | 26,400kg |
Trọng lượng trục trước | 13,200kg | |
Trọng lượng trục sau | 13,200kg | |
Tính năng di chuyển | Vận tốc lớn nhất | 49km/h |
Khả năng lên dốc (tan ɵ ) | 0.6 | |
Bán kính quay nhỏ nhất | 5.3m (lái 4 bánh) | |
9.0m (lái 2 bánh) |
Bảng tổng tải định mức
Đơn vị: Ton
Chiều rộng ra chân lớn nhất 6.3m ( phạm vi 360̊) |
|||||||||||
L Boom
OR |
9.5m | 16.5m | 23.5m | 30.5m | L Jib | 8.0m | 13.0m | ||||
Offset
Góc boom |
5̊ | 25̊ | 45̊ | 5̊ | 25̊ | 45̊ | |||||
2.5m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 83̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 2.0 | 1.2 | 0.8 |
3.0m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 76̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 2.0 | 1.2 | 0.8 |
3.5m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 72̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 1.75 | 1.1 | 0.8 |
4.0m | 23.0 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 70̊ | 2.8 | 2.1 | 1.6 | 1.65 | 1.05 | 0.8 |
4.5m | 21.2 | 18.0 | 12.5 | 7.0 | 65̊ | 2.35 | 1.8 | 1.5 | 1.4 | 0.95 | 0.78 |
5.0m | 19.4 | 16.7 | 12.5 | 7.0 | 60̊ | 2.0 | 1.55 | 1.35 | 1.2 | 0.9 | 0.75 |
5.5m | 17.8 | 15.6 | 11.75 | 7.0 | 55̊ | 1.45 | 1.35 | 1.2 | 1.05 | 0.85 | 0.74 |
6.0m | 16.3 | 14.6 | 11.1 | 7.0 | 50̊ | 1.0 | 0.95 | 0.85 | 0.75 | 0.7 | |
6.5m | 15.1 | 13.8 | 10.5 | 7.0 | 45̊ | 0.7 | 0.7 | 0.6 | 0.55 | 0.55 | |
7.0m | 13.7 | 13.0 | 10.0 | 7.0 | 40̊ | 0.5 | 0.4 | 0.4 | |||
8.0m | 10.9 | 9.0 | 7.0 | 35̊ | 0.35 | ||||||
9.0m | 8.65 | 8.2 | 6.3 | ||||||||
10.0m | 7.05 | 7.3 | 5.8 | ||||||||
11.0m | 5.85 | 6.4 | 5.3 | ||||||||
12.0m | 4.95 | 5.5 | 4.9 | ||||||||
13.0m | 4.2 | 4.75 | 4.5 | ||||||||
14.0m | 3.6 | 4.1 | 4.15 | ||||||||
15.0m | 3.6 | 3.8 | |||||||||
16.0m | 3.15 | 3.45 | |||||||||
17.0m | 2.8 | 3.05 | |||||||||
18.0m | 2.45 | 2.7 | |||||||||
19.0m | 2.15 | 2.45 | |||||||||
20.0m | 1.9 | 2.2 | |||||||||
21.0m | 1.7 | 1.95 | |||||||||
22.0m | 1.75 | ||||||||||
24.0m | 1.4 | ||||||||||
26.0m | 1.15 | ||||||||||
28.0m | 0.95 |
Đơn vị: ton
Chiều rộng ra chân tầm trung (cạnh bên) | |||||||||||
L Boom
OR |
9.5m | 16.5m | 23.5m | 30.5m | L Jib | 8.0m | 13.0m | ||||
Offset
Góc boom |
5̊ | 25̊ | 45̊ | 5̊ | 25̊ | 45̊ | |||||
2.5m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 83̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 2.0 | 1.2 | 0.8 | |
3.0m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 76̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 2.0 | 1.2 | 0.8 | |
3.5m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 72̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 1.75 | 1.1 | 0.8 |
4.0m | 23.0 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 70̊ | 2.8 | 2.1 | 1.6 | 1.65 | 1.05 | 0.8 |
4.5m | 21.2 | 18.0 | 12.5 | 7.0 | 65̊ | 2.0 | 1.8 | 1.5 | 1.4 | 0.95 | 0.78 |
5.0m | 18.4 | 16.7 | 12.5 | 7.0 | 60̊ | 1.3 | 1.15 | 1.1 | 1.0 | 0.9 | 0.75 |
5.5m | 15.4 | 15.0 | 11.75 | 7.0 | 55̊ | 0.8 | 0.75 | 0.75 | 0.65 | 0.6 | 0.5 |
6.0m | 13.0 | 12.6 | 11.1 | 7.0 | 50̊ | 0.5 | 0.45 | 0.45 | 0.4 | 0.35 | 0.3 |
6.5m | 11.2 | 10.8 | 10.5 | 7.0 | |||||||
7.0m | 9.5 | 9.4 | 10.0 | 7.0 | |||||||
8.0m | 7.3 | 8.0 | 7.0 | ||||||||
9.0m | 5.85 | 6.5 | 6.3 | ||||||||
10.0m | 4.75 | 5.4 | 5.6 | ||||||||
11.0m | 3.9 | 4.55 | 4.8 | ||||||||
12.0m | 3.3 | 3.85 | 4.15 | ||||||||
13.0m | 2.75 | 3.3 | 3.55 | ||||||||
14.0m | 2.3 | 2.85 | 3.1 | ||||||||
15.0m | 2.45 | 2.7 | |||||||||
16.0m | 2.1 | 2.35 | |||||||||
17.0m | 1.8 | 2.1 | |||||||||
18.0m | 1.55 | 1.8 | |||||||||
19.0m | 1.35 | 1.6 | |||||||||
20.0m | 1.15 | 1.4 | |||||||||
21.0m | 0.95 | 1.2 | |||||||||
22.0m | 1.05 | ||||||||||
24.0m | 0.75 | ||||||||||
26.0m | 0.5 |
Đơn vị: Ton
Chiều rộng ra chân tầm nhỏ nhất (cạnh bên) |
|||||||||||
L Boom
OR |
9.5m | 16.5m | 23.5m | 30.5m | L Jib | 8.0m | 13.0m | ||||
Offset
Góc boom |
5̊ | 25̊ | 45̊ | 5̊ | 25̊ | 45̊ | |||||
2.5m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 83̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 2.0 | 1.2 | 0.8 | |
3.0m | 25.0 | 19.0 | 12.5 | 76̊ | 3.0 | 2.1 | 1.6 | 2.0 | 1.2 | 0.8 | |
3.5m | 20.5 | 19.0 | 12.5 | 7.0 | 72̊ | 2.2 | 1.8 | 1.6 | 1.75 | 1.1 | 0.8 |
4.0m | 16.0 | 15.7 | 12.5 | 7.0 | 70̊ | 1.8 | 1.5 | 1.35 | 1.4 | 1.05 | 0.8 |
4.5m | 12.8 | 12.6 | 12.5 | 7.0 | 65̊ | 1.0 | 0.9 | 0.8 | 0.8 | 0.65 | 0.55 |
5.0m | 10.7 | 10.5 | 11.0 | 7.0 | 60̊ | 0.5 | 0.45 | 1.4 | 0.4 | 0.35 | 0.3 |
5.5m | 9.05 | 8.8 | 9.4 | 7.0 | |||||||
6.0m | 7.7 | 7.6 | 8.2 | 7.0 | |||||||
6.5m | 6.6 | 6.5 | 7.25 | 7.0 | |||||||
7.0m | 5.8 | 5.6 | 6.4 | 6.5 | |||||||
8.0m | 4.4 | 5.05 | 5.3 | ||||||||
9.0m | 3.4 | 4.05 | 4.35 | ||||||||
10.0m | 2.7 | 3.3 | 3.65 | ||||||||
11.0m | 2.15 | 2.75 | 3.05 | ||||||||
12.0m | 1.7 | 2.3 | 2.6 | ||||||||
13.0m | 1.3 | 1.9 | 2.2 | ||||||||
14.0m | 1.0 | 1.6 | 1.85 | ||||||||
15.0m | 1.35 | 1.55 | |||||||||
16.0m | 1.1 | 1.3 | |||||||||
17.0m | 0.9 | 1.05 | |||||||||
18.0m | 0.7 | 0.9 | |||||||||
19.0m | 0.5 | 0.7 | |||||||||
20.0m | 0.55 |
Chiều dài cần chính | 9.5m | 16.5m | 23.5m | 30.5m | Jib, Single Top |
Số cáp | 8 | 6 | 4 | 4 | 1 |
+ Với trường hợp bất đắc dĩ chỉ sử dụng 1/5 TTĐM của vật, tránh phanh gấp.
Chiều rộng ra chân | Tầm trung | Nhỏ nhất |
Góc å | 25 | 15 |
Đơn vị: ton
OR
(m) |
Khi xe dừng | Khi xe di chuyển (dưới 1.6km/h) | ||||||||||
9.5m Boom | 16.5m Boom | 23.5m Boom | 9.5m Boom | 16.5m Boom | 23.5m Boom | |||||||
Trước | 360̊ | Trước | 360̊ | Trước | 360̊ | Trước | 360̊ | Trước | 360̊ | Trước | 360̊ | |
3.0 | 14.0 | 9.0 | 9.0 | 7.3 | 10.5 | 7.0 | 7.5 | 5.1 | ||||
3.5 | 14.0 | 7.6 | 9.0 | 7.3 | 6.5 | 4.5 | 10.5 | 6.2 | 7.5 | 5.1 | 5.5 | 3.2 |
4.0 | 12.5 | 6.3 | 9.0 | 5.85 | 6.5 | 4.5 | 9.5 | 5.3 | 7.5 | 4.9 | 5.5 | 3.2 |
4.5 | 10.9 | 5.2 | 9.0 | 4.75 | 6.5 | 4.5 | 8.7 | 4.4 | 7.5 | 3.95 | 5.5 | 3.2 |
5.0 | 9.55 | 4.3 | 8.2 | 4.0 | 6.5 | 4.3 | 8.0 | 3.6 | 7.0 | 3.3 | 5.5 | 3.2 |
5.5 | 8.3 | 3.6 | 7.4 | 3.3 | 6.1 | 3.7 | 6.9 | 3.0 | 6.2 | 2.7 | 5.15 | 3.1 |
6.0 | 7.2 | 3.0 | 6.6 | 2.8 | 5.65 | 3.2 | 5.9 | 2.5 | 5.5 | 2.3 | 4.8 | 2.7 |
6.5 | 6.25 | 2.5 | 5.9 | 2.35 | 5.25 | 2.75 | 5.1 | 2.1 | 4.9 | 1.9 | 4.45 | 2.3 |
7.0 | 5.2 | 2.0 | 5.25 | 1.95 | 4.85 | 2.4 | 4.3 | 1.7 | 4.35 | 1.6 | 4.15 | 2.0 |
8.0 | 4.1 | 1.4 | 4.1 | 1.8 | 3.4 | 1.1 | 3.5 | 1.5 | ||||
9.0 | 3.25 | 0.95 | 3.5 | 1.4 | 2.7 | 0.7 | 2.95 | 1.1 | ||||
10.0 | 2.6 | 0.6 | 3.0 | 1.05 | . | 2.15 | 2.45 | 0.8 | ||||
11.0 | 2.1 | 2.55 | 0.75 | 1.7 | 2.05 | 0.6 | ||||||
12.0 | 1.7 | 2.2 | 1.35 | 1.7 | ||||||||
13.0 | 1.35 | 1.85 | 1.1 | 1.45 | ||||||||
14.0 | 1.0 | 1.55 | 0.8 | 1.2 | ||||||||
15.0 | 1.3 | 1.0 | ||||||||||
16.0 | 1.05 | 0.85 | ||||||||||
17.0 | 0.85 | 0.7 | ||||||||||
18.0 | 0.65 | 0.55 | ||||||||||
19.0 | 0.5 |
+ Áp suất của bánh lốp: 16.0R25☆☆(OR) 8.0kg/㎠, 17.5R29☆☆☆(OR) 9.0kg/㎠.
Chiều dài cần chính | 9.5m | 16.5m | 23.5m | Single Top |
Số cáp | 8 | 6 | 4 | 1 |
Mọi thông tin cần được tư vấn cho thuê xe cẩu hãy liên hệ Ishida Việt Nam.
Trong các công trình xây dựng, lắp đặt thiết bị, vận chuyển hàng hóa nặng… xe cẩu là thiết bị không thể thiếu. Tuy nhiên, không phải ai cũng nhận thức rõ rằng việc kiểm tra chất lượng xe cẩu trước khi thuê là yếu tố quyết định đến sự an toàn, hiệu quả công việc và chi phí thi công.
Khi quý khách hàng tìm đến dịch vụ cho thuê xe cẩu, điều đầu tiên họ quan tâm không chỉ là giá cả mà còn là sự uy tín, an toàn và chuyên nghiệp trong quá trình làm việc. Tại Ishida Việt Nam, chúng tôi hiểu rõ điều đó và luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp xe cẩu tự hành phục vụ công trình xây dựng, nhà máy, kho xưởng…, Ishida Việt Nam đã xây dựng một quy trình thuê xe cẩu rõ ràng – nhanh chóng – minh bạch, giúp khách hàng yên tâm từ khâu đầu tiên cho đến khi hoàn tất công việc.
Trong các lĩnh vực xây dựng, sản xuất công nghiệp hay vận chuyển hàng hóa, việc sử dụng xe cẩu chuyên dụng là yếu tố quan trọng giúp nâng hạ và di chuyển hàng hóa an toàn, hiệu quả. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng có đủ năng lực và kinh nghiệm để cung cấp dịch vụ cẩu hàng đạt chuẩn. Dịch vụ cẩu hàng Ishida tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực này, mang đến giải pháp tối ưu với chất lượng vượt trội, an toàn tuyệt đối và chi phí hợp lý.
Hoàn Kiếm – Trung tâm kinh tế, văn hóa của Thủ Đô Hà Nội, là khu vực có nhu cầu cao về vận chuyển, nâng hàng hóa và thi công các công trình. Sự phát triển nhanh chóng của ngành xây dựng, kho bãi, trung tâm thương mại đã khiến dịch vụ cho thuê xe cẩu tại Hoàn Kiếm trở thành nhu cầu tất yếu.
Hiện nay, tại Hoàn Kiếm, nhiều doanh nghiệp và hộ gia đình thường xuyên tìm kiếm các dịch vụ cho thuê xe cẩu để hỗ trợ các hoạt động vận chuyển và thi công. Điều này tạo ra một thị trường sôi động, với nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ chất lượng, trong đó Ishida Việt Nam là một cái tên nổi bật.