Trang chủ » Tin tức » Thông số xe cẩu bánh lốp 25 tấn
Thông số xe cẩu bánh lốp 25 tấn

TÀI LIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TADANO TR-250M-5-00104

(cần phụ Power-tilt, chân chống dạng chữ X)

  • Thông số kỹ thuật phần cẩu
Tải trọng nâng của cần trục Cần chính 9.5m 25,000kg×3.5m (8 cáp)
Cần chính 16.5m 19,000kg×4.0m (6 cáp)
Cần chính 23.5m 12,500kg×5.0m (4 cáp)
Cần chính 30.5m 7,000kg×8.0m (4 cáp)
Cần phụ 8.0m 3,000kg×72̊ (1 cáp)
Cần phụ 13.0m 2,000kg×76̊ (1 cáp)
Single Top 3,000kg (1 cáp)
Chiều cao nâng lớn nhất Cần chính 31.3m
Cần phụ 44.2m
Bán kính làm việc lớn nhất Cần chính 28.0m
Cần phụ 35.0m
Chiều dài cần chính 9.5m~ 30.5m
Chiều dài ra cần, thu cần 21.0m
Tốc độ ra cần 21.0m/90s
Chiều dài cần phụ 8.0m, 13.0m
Tốc độ lên cáp chính 120 m/min (4 lớp)
Tốc độ lên móc chính 15.0 m/min (8 cáp)
Tốc độ lên cáp phụ 120 m/min (4 lớp)
Tốc độ lên móc phụ 120 m/min (1 cáp)
Góc làm việc cần chính 0̊~ 83̊
Tốc độ lên cần chính 0̊~ 83̊/43s
Góc quay 360̊
Tốc độ quay 3.0 rpm
Cuộn dây cáp Cáp chính Φ16mm×L 170m
Có tính chống cháy
Cáp phụ Φ16mm×L 95m
Có tính chống cháy
Hình thức cần chính Hình hộp, 4 khúc, thu ra cần bằng áp suất thủy lực (khúc 2 theo thứ tự, khúc 3 và 4 đồng thời)
Hệ thống thu ra cần chính 2 xy lanh thủy lực tác động kép
1 hệ thống thu ra bằng dây cáp
hình thức cần phụ Ôm vào mặt dưới của cần chính khi thu hồi
2 khúc
Góc làm việc 5̊~ 45̊
Hình thức Single Top Gắn ở đầu cần chính, thu hồi kiếu uốn ngang
Hệ thống lên cáp hình thức giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng
Hệ thống xuống cáp tự do
Phanh tự động
Hệ thống lên xuống cần chính 1 xy lanh thủy lực tác dụng kép
Gắn van điều tiết lượng chảy
Hệ thống quay máy giảm tốc kiểu bánh răng trụ răng thẳng
Loại ổ trục quay
Loại quay tự do · chuyển đổi khóa
Phanh tay
Chân chống Loại chân chống thủy lực chữ X
Chiều rộng ra chân lớn nhất 6.3m
Chiều rộng ra chân tầm trung 5.0m
Chiều rộng ra chân nhỏ nhất 3.6m
Tải trọng lớn nhất khi làm việc 26.7 ton
Hình thức truyền động Bộ ly hợp PTO
Dung tích bình chứa dầu thủy lực 380 L
Hệ thống an toàn Hệ thống chống quá tải AML
Hệ thống chống lên cáp quá
Hệ thống kiểm soát khu vực làm việc
Hệ thống dò tìm chiều rộng chân chống
Hệ thống khóa trống cáp
Thiết bị lấy cân bằng
Thiết bị chống tuột cáp
Van an toàn
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực lên xuống cần
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực thu ra cần
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực Power Tilt
Hệ thống khóa xy lanh thủy lực của kích chân chống
Hệ thống khóa quay
Hệ thống phụ kiện Bơm nhiệt
Đèn hiển thị nhiệt độ dầu thủy lực
Radio
Két làm mát dầu
Bàn đạp điều khiển lên xuống cần
Hệ thống nạp dầu tập trung
  • Thông số kỹ thuật phần di chuyển
Động cơ Nhà sản xuất MITSUBISHI 6 D 16
Loại DIESEL 4 kỳ
Dung tích xy lanh 7,545 cc
Công suất lớn nhất 220 PS/2,800 rpm
Mômen lớn nhất 65.0 kg · m/1,600 rpm
Cách thức chuyển đổi mômen xoắn 3 yếu tố 1 giai đoạn (gắn cơ cấu Lockup tự động)
Cách thức máy thay đổi tốc độ Cách thức thay đổi bằng tay và tự động
Hình thức PowerSoft
Tiến lên có 3 cấp, lùi có 1 cấp (có gắn Hi, Low)
Máy giảm tốc Trục xe giảm tốc 2 cấp
Phương thức truyền động Thay đổi truyền động 2 bánh (4×2) · truyền động 4 bánh (4×4)
Hệ thống lái Tay lái trợ lực
Gắn cơ cấu bổ xung tay lái nghịch
Phanh Phanh chính Phanh đĩa phức hợp khí thủy lực
Phanh đỗ xe Phanh tang trống
Phanh hỗ trợ Phanh hãm dạng chất lỏng
Phanh hơi
Chế độ hỗ trợ khi làm việc
Khung xe Được hàn, dạng hộp
ắc quy 12V-120 Ah×2 bình (24V)
Dung tích chứa bình nhiên liệu 300 L
Thông số bánh lốp Bánh trước 16.0R25☆☆(OR) hoặc 17.5R29☆☆☆(OR)
Bánh sau 16.0R25☆☆(OR) hoặc 17.5R29☆☆☆(OR)
Buồng lái 2 chỗ ngồi
Hệ thống an toàn Hệ thống lái khi khẩn cấp
Hệ thống khóa giảm sóc
Hệ thống khóa lái bánh sau
Hệ thống cảnh báo động cơ quá tải
Hệ thống chống Overshift
Hệ thống cảnh báo phanh đỗ xe
Gương chiếu cạnh phải cần chính loại điện động
Gương chiếu cạnh trái cần chính có gắn màn hình quan sát
Kích thước xe khi di chuyển Chiều dài 11,120mm
Chiều rộng 2,620mm
Chiều cao 3,495mm ( 16.0R25☆☆(OR) )
3,480mm( 17.5R29☆☆☆(OR) )
Khoảng cách trục 3,450mm
Khoảng cách trục trước 2,120mm
Khoảng cách trục sau 2,120mm
Trọng lượng Tổng trọng lượng xe 26,400kg
Trọng lượng trục trước 13,200kg
Trọng lượng trục sau 13,200kg
Tính năng di chuyển Vận tốc lớn nhất 49km/h
Khả năng lên dốc (tan ɵ ) 0.6
Bán kính quay nhỏ nhất 5.3m (lái 4 bánh)
9.0m (lái 2 bánh)

 

Bảng tổng tải định mức

  • Chiều rộng ra chân lớn nhất (6.3m)

Đơn vị: Ton

Chiều rộng ra chân lớn nhất 6.3m ( phạm vi 360̊)

L Boom

 

OR

9.5m 16.5m 23.5m 30.5m L Jib 8.0m 13.0m
Offset

Góc boom

25̊ 45̊ 25̊ 45̊
2.5m 25.0 19.0 12.5 7.0 83̊ 3.0 2.1 1.6 2.0 1.2 0.8
3.0m 25.0 19.0 12.5 7.0 76̊ 3.0 2.1 1.6 2.0 1.2 0.8
3.5m 25.0 19.0 12.5 7.0 72̊ 3.0 2.1 1.6 1.75 1.1 0.8
4.0m 23.0 19.0 12.5 7.0 70̊ 2.8 2.1 1.6 1.65 1.05 0.8
4.5m 21.2 18.0 12.5 7.0 65̊ 2.35 1.8 1.5 1.4 0.95 0.78
5.0m 19.4 16.7 12.5 7.0 60̊ 2.0 1.55 1.35 1.2 0.9 0.75
5.5m 17.8 15.6 11.75 7.0 55̊ 1.45 1.35 1.2 1.05 0.85 0.74
6.0m 16.3 14.6 11.1 7.0 50̊ 1.0 0.95 0.85 0.75 0.7
6.5m 15.1 13.8 10.5 7.0 45̊ 0.7 0.7 0.6 0.55 0.55
7.0m 13.7 13.0 10.0 7.0 40̊ 0.5 0.4 0.4
8.0m 10.9 9.0 7.0 35̊ 0.35
9.0m 8.65 8.2 6.3
10.0m 7.05 7.3 5.8
11.0m 5.85 6.4 5.3
12.0m 4.95 5.5 4.9
13.0m 4.2 4.75 4.5
14.0m 3.6 4.1 4.15
15.0m 3.6 3.8
16.0m 3.15 3.45
17.0m 2.8 3.05
18.0m 2.45 2.7
19.0m 2.15 2.45
20.0m 1.9 2.2
21.0m 1.7 1.95
22.0m 1.75
24.0m 1.4
26.0m 1.15
28.0m 0.95

 

  • Chiều rộng ra chân tầm trung (5.0m)

Đơn vị: ton

Chiều rộng ra chân tầm trung (cạnh bên)
L Boom

 

OR

9.5m 16.5m 23.5m 30.5m L Jib 8.0m 13.0m
Offset

Góc boom

25̊ 45̊ 25̊ 45̊
2.5m 25.0 19.0 12.5 83̊ 3.0 2.1 1.6 2.0 1.2 0.8
3.0m 25.0 19.0 12.5 76̊ 3.0 2.1 1.6 2.0 1.2 0.8
3.5m 25.0 19.0 12.5 7.0 72̊ 3.0 2.1 1.6 1.75 1.1 0.8
4.0m 23.0 19.0 12.5 7.0 70̊ 2.8 2.1 1.6 1.65 1.05 0.8
4.5m 21.2 18.0 12.5 7.0 65̊ 2.0 1.8 1.5 1.4 0.95 0.78
5.0m 18.4 16.7 12.5 7.0 60̊ 1.3 1.15 1.1 1.0 0.9 0.75
5.5m 15.4 15.0 11.75 7.0 55̊ 0.8 0.75 0.75 0.65 0.6 0.5
6.0m 13.0 12.6 11.1 7.0 50̊ 0.5 0.45 0.45 0.4 0.35 0.3
6.5m 11.2 10.8 10.5 7.0
7.0m 9.5 9.4 10.0 7.0
8.0m 7.3 8.0 7.0
9.0m 5.85 6.5 6.3
10.0m 4.75 5.4 5.6
11.0m 3.9 4.55 4.8
12.0m 3.3 3.85 4.15
13.0m 2.75 3.3 3.55
14.0m 2.3 2.85 3.1
15.0m 2.45 2.7
16.0m 2.1 2.35
17.0m 1.8 2.1
18.0m 1.55 1.8
19.0m 1.35 1.6
20.0m 1.15 1.4
21.0m 0.95 1.2
22.0m 1.05
24.0m 0.75
26.0m 0.5
  • Chiều rộng ra chân nhỏ nhất (3.6m)

Đơn vị: Ton

Chiều rộng ra chân tầm nhỏ nhất (cạnh bên)

L Boom

 

OR

9.5m 16.5m 23.5m 30.5m L Jib 8.0m 13.0m
Offset

Góc boom

25̊ 45̊ 25̊ 45̊
2.5m 25.0 19.0 12.5 83̊ 3.0 2.1 1.6 2.0 1.2 0.8
3.0m 25.0 19.0 12.5 76̊ 3.0 2.1 1.6 2.0 1.2 0.8
3.5m 20.5 19.0 12.5 7.0 72̊ 2.2 1.8 1.6 1.75 1.1 0.8
4.0m 16.0 15.7 12.5 7.0 70̊ 1.8 1.5 1.35 1.4 1.05 0.8
4.5m 12.8 12.6 12.5 7.0 65̊ 1.0 0.9 0.8 0.8 0.65 0.55
5.0m 10.7 10.5 11.0 7.0 60̊ 0.5 0.45 1.4 0.4 0.35 0.3
5.5m 9.05 8.8 9.4 7.0
6.0m 7.7 7.6 8.2 7.0
6.5m 6.6 6.5 7.25 7.0
7.0m 5.8 5.6 6.4 6.5
8.0m 4.4 5.05 5.3
9.0m 3.4 4.05 4.35
10.0m 2.7 3.3 3.65
11.0m 2.15 2.75 3.05
12.0m 1.7 2.3 2.6
13.0m 1.3 1.9 2.2
14.0m 1.0 1.6 1.85
15.0m 1.35 1.55
16.0m 1.1 1.3
17.0m 0.9 1.05
18.0m 0.7 0.9
19.0m 0.5 0.7
20.0m 0.55

 

  • những chú ý khi ra chân chống
  • Giá trị tổng tải định mức (TTĐM) của cần cẩu đặt tại nền cứng và bằng phẳng. Giá trị trên của đường in đậm dựa theo độ bền, dưới đường in đậm dựa theo độ ổn định của cần cẩu.
  • TTĐM bao gồm trọng lượng của móc cẩu ( móc chính: 260kg, móc trung 170kg, móc phụ: 60kg).
  • TTĐM bao gồm bán kính làm việc thực tế khi cần chính bị võng.
  • Tại mỗi độ dài của cần chính thì số lượng cáp của móc cẩu theo tiêu chuẩn bảng dưới. Ngoài ra, tải trọng của 1 cáp chính là dưới 3.2 ton, tải trọng của 1 cáp phụ là dưới 3.0 ton.
Chiều dài cần chính 9.5m 16.5m 23.5m 30.5m Jib, Single Top
Số cáp 8 6 4 4 1
  • Sử dụng chê độ làm việc xuống cáp tự do khi chỉ có móc cẩu.

+ Với trường hợp bất đắc dĩ chỉ sử dụng 1/5 TTĐM của vật, tránh phanh gấp.

  • Giá trị TTĐM của Single Top = TTĐM – 200kg. Tuy nhiên, giá trị TTĐM của Single Top là dưới 3 ton.
  • Năng lực cẩu tại cạnh bên của cần cẩu sẽ ứng với chiều rộng ra chân. Ngoài ra, năng lực cẩu tại hướng trước và hướng sau cũng thay đổi theo chiều rộng ra chân. Hình bên là phạm vi góc hướng trước, hướng sau của cần cẩu.
Chiều rộng ra chân Tầm trung Nhỏ nhất
Góc å 25 15

 

  • Không sử dụng chân chống

  Đơn vị: ton

OR

(m)

Khi xe dừng Khi xe di chuyển (dưới 1.6km/h)
9.5m Boom 16.5m Boom 23.5m Boom 9.5m Boom 16.5m Boom 23.5m Boom
Trước 360̊ Trước 360̊ Trước 360̊ Trước 360̊ Trước 360̊ Trước 360̊
3.0 14.0 9.0 9.0 7.3 10.5 7.0 7.5 5.1
3.5 14.0 7.6 9.0 7.3 6.5 4.5 10.5 6.2 7.5 5.1 5.5 3.2
4.0 12.5 6.3 9.0 5.85 6.5 4.5 9.5 5.3 7.5 4.9 5.5 3.2
4.5 10.9 5.2 9.0 4.75 6.5 4.5 8.7 4.4 7.5 3.95 5.5 3.2
5.0 9.55 4.3 8.2 4.0 6.5 4.3 8.0 3.6 7.0 3.3 5.5 3.2
5.5 8.3 3.6 7.4 3.3 6.1 3.7 6.9 3.0 6.2 2.7 5.15 3.1
6.0 7.2 3.0 6.6 2.8 5.65 3.2 5.9 2.5 5.5 2.3 4.8 2.7
6.5 6.25 2.5 5.9 2.35 5.25 2.75 5.1 2.1 4.9 1.9 4.45 2.3
7.0 5.2 2.0 5.25 1.95 4.85 2.4 4.3 1.7 4.35 1.6 4.15 2.0
8.0 4.1 1.4 4.1 1.8 3.4 1.1 3.5 1.5
9.0 3.25 0.95 3.5 1.4 2.7 0.7 2.95 1.1
10.0 2.6 0.6 3.0 1.05 . 2.15 2.45 0.8
11.0 2.1 2.55 0.75 1.7 2.05 0.6
12.0 1.7 2.2 1.35 1.7
13.0 1.35 1.85 1.1 1.45
14.0 1.0 1.55 0.8 1.2
15.0 1.3 1.0
16.0 1.05 0.85
17.0 0.85 0.7
18.0 0.65 0.55
19.0 0.5
  • Những chú ý khi không sử dụng chân chống
  • Giá trị tổng tải định mức (TTĐM) của cần cẩu đặt tại nền cứng, bằng phẳng và sau khi khóa hệ thống giảm sóc. Giá trị trên của đường in đậm dựa theo độ bền, dưới đường in đậm dựa theo độ ổn định của cần cẩu.

+ Áp suất của bánh lốp: 16.0R25☆☆(OR) 8.0kg/㎠, 17.5R29☆☆☆(OR) 9.0kg/㎠.

  • TTĐM bao gồm trọng lượng của móc cẩu ( móc chính: 260kg, móc trung 170kg, móc phụ: 60kg).
  • Không sử dụng chế độ xuống cáp tự do.
  • Không sử dụng cần phụ và cần chính 30.5m.
  • Giá trị TTĐM của Single Top = TTĐM – 200kg. Tuy nhiên, giá trị TTĐM của Single Top là dưới 3 ton.
  • Không tiến hành cẩu khi xe di chuyển.
  • TTĐM bao gồm bán kính làm việc thực tế khi cần chính bị võng.
  • Tại mỗi độ dài của cần chính thì số lượng cáp của móc cẩu theo tiêu chuẩn bảng dưới. Ngoài ra, tải trọng của 1 cáp chính là dưới 3.2 ton, tải trọng của 1 cáp phụ là dưới 3.0 ton.
Chiều dài cần chính 9.5m 16.5m 23.5m Single Top
Số cáp 8 6 4 1

 

 

Dự án liên quan

Cách xác định cẩu phù hợp với từng loại hàng hóa

Tùy vào đặc điểm công việc, quý khách có thể lựa chọn các loại xe cẩu với các mức tải trọng phù hợp. Khi chọn xe để thuê, ta cần chú ý đến các vấn đề sau:

Tài liệu móc cáp an toàn khi sử dụng máy cẩu

Thiết bị máy cẩu đảm bảo về an toàn kỹ thuật và thợ vận hành lành nghề chỉ đảm bảo 1 phần an toàn cho công việc. Để công việc được hoàn thành an toàn và nhanh chóng vai trò của người móc cáp và xi nhan là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, vấn đề này vẫn chưa được nhiều người quan tâm đúng mức dẫn tới nhiều tai nạn đáng tiếc.